- Hotline: 0901 786 769
- ngogiaexim@gmail.com
Các dòng xe lu của HAMM đã quá nổi tiếng. Hầu như các loại, các dòng khác nhau thì sẽ có sự khác nhau về thông số kỹ thuật cũng như là tính năng. Tùy thuộc đó là dòng gì, cả tiến ra sao. Nếu cùng là một dòng xe, thì các tính năng của xe sẽ gần như giống nhau, chỉ khác nhau về các thông số kỹ thuật như trọng lượng, kích thước hay thể tích bình chứa…. Và để tìm hiểu xe lu rung HD12, HD13, HD14 khác nhau như thế nào thì hãy cùng thegioixelu tìm hiểu đôi chút về các thông số của chúng nhé!
Trọng lượng vận hành có cabin: 2595 kg
Trọng lượng vận hành tối đa: 3320 kg
Tải trọng tĩnh trước: 11,2 kg/cm
Chiều dài: 2530 mm
Chiều cao có cabin: 2475 mm
Chiều cao vận chuyển nhỏ nhất: 1752 mm
Chiều rộng tổng thể với cabin: 1310 mm
Khoảng cách 2 cầu: 1700 mm
Bề rộng làm việc lớn nhất: 1220 mm
Khoảng cách gầm trái: 570 mm
Khoảng cách gầm phải: 570 m
Bán kính xoay vòng: 2370 mm
Bề rộng trống lu trước: 1200 mm
Đường kính trống lu trước: 720 mm
Bề dày trống lu trước: 15 mm
Loại trống lu: Trống trơn không chia cách
Bố trí lệch trống trái/phải: 0/50 mm
Cỡ lốp sau: 9,5/65-15
Bề rộng phủ bì lốp sau: 1140 mm
Số lốp: 4
Nhà sản xuất: KUBOTA
Loại: D1503
Số xy lanh: 3
Công suất định mức ISO:22,9/31,1/2700
Công suất định mức SAE: 22,9/30,7/2700
Tiêu chuẩn khí thải: EU Stage IIIA
Tốc độ : 0-12 km.h
Khả năng leo dốc: 30/40 %
Tần số rung trước I/II: 67/52 (4020/3120) Hz
Lực li tâm trước I/II: 52/32 kN
Kiểu lái: Kiểu khớp xoay
Kể phun nước: Áp lực
Thùng đựng nhiên liệu: 42 lit
Thùng đựng nước: 180 lit
Thùng phụ gia: 18 lit
Độ ồn: 105 dB
Trọng lượng vận hành : 3965 kg
Trọng lượng vận hành tối đa : 4920 kg
Trọng lượng tải lên trục trước: 15,5/15,1 kg/cm
Chiều dài tổng thể : 2896 mm
Chiều cao tổng thể với cabin : 2720 mm
Chiều cao tổng thể : 2590 mm
Chiều cao vận chuyển, nhỏ nhất : 1820 mm
Chiều rộng tổng thể : 1426 mm
Khoảng cách 2 cầu : 1950 mm
Bán kính làm việc tối đa : 1350 mm
Khoảng sáng gầm, trái/phải : 720/720 mm
Bán kính xoay vòng, bên trong : 2690 mm
Bề rộng trống lu, trước/sau : 1300/1300 mm
Đường kính trống lu, trước/sau : 900/900 mm
Bề dày trống lu, trước/sau : 17/17 mm
Loại trống lu, trước/sau : Trống trơn không chia tách
Bố trí lệch trống, trái/phải : 0/50 mm
Nhà sản xuất : KUBOTA
Loại : V2203
Số xi lanh : 4
Công suất định mức ISO 14396, kW/PS/rpm 34,6/47,1/2700
Công suất định mức SAE J1349, kW/HP/rpm 34,6/46,4/2700
Tiêu chuẩn khí thải sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn EU
Tốc độ, thay đổi trong phạm vi km/h 0 – 11,0
Khả năng leo dốc, rung on/off % 30/40
Tần số rung, trước : 60/51 nhịp/ph
Tần số rung, sau Hz : 60/51 nhịp/ph
Biên độ rung, trước : 0,51/0,31 I/II kN
Biên độ rung, sau : 0,51/0,31 I/II kN
Lực li tâm, trước : 64/39 I/II kN
Lực li tâm, sau : 64/39 I/II kN
Góc chênh : 8° +/-
Kiểu lái : Kiểu khớp xoay
Kiểu phun nước : Áp lực
Thể tích thùng chứa : Thùng nhiên liệu (73 lít), thùng nước (285 lít)
Trọng lượng vận hành có cabin kg 4345
Trọng lượng vận hành lớn nhất kg 5300
Tải tuyến tính tĩnh, trước / sau kg/cm 15,8/15,7
Chiều rộng mm 2860
Chiều dài có cabin mm 2720
Chiều dài có mái che mm 2590
Chiều dài tối thiểu min. mm 1820
Chiều rộng bánh xe mm 1950
Chiều rộng mm 1506
Chiều rộng tối đa mm 1430
Giải phóng mặt bằng, trái / phải mm 720/720
Bán kính quay, bên trong mm 2650
Chiều rộng trống, trước / sau mm 1380/1380
Đường kính trống, trước / sau mm 900/900
Độ dày trống, trước / sau mm 17/17
Nhà sản xuất KUBOTA
Số xy lanh 4
Công suất động cơ ISO 14396, kW/PS/rpm 34,6/47,1/2700
Công suất động cơ SAE J1349, kW/HP/rpm 34,6/46,4/2700
Khí thải tiêu chuẩn EU/USA EU Stage IIIA
Tốc độ vận chuyển km/h 0 - 11,0
Khả năng leo dốc on/off % 30/40
Tần số rung trước I/II Hz 60/51
Tần số rung sau I/II Hz 60/51
Biên độ I/II mm 0,51/0,31
Lực ly tâm trước I/II kN 64/39
Lực ly tâm sau I/II kN 64,39
Cùng là một dòng xe, thì các tính năng của xe sẽ gần như giống nhau, chỉ khác nhau về các thông số kỹ thuật như trọng lượng, kích thước hay thể tích bình chứa…. Và để tìm hiểu xe HD12, HD13, HD14 khác nhau như thế nào thì hãy cùng thegioixelu tìm hiểu đôi chút về các thông số của chúng nhé!
Bình luận